Prasterone sulfate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
DHEA sulfate là steroid chính của tuyến thượng thận của thai nhi. DHEA-S là androgen thượng thận chính và được tiết ra cùng với cortisol dưới sự kiểm soát của ACTH và prolactin. DHEA-S tăng khi bị tăng prolactin máu.
Dược động học:
Nồng độ dehydroepiandrosterone sulfate (DHEA-S) thấp có liên quan đến mức độ bất lợi của một số yếu tố nguy cơ bệnh tim mạch mạnh, như lipid và khoái cảm máu, là thành phần của hội chứng chuyển hóa và nồng độ insulin. Thiếu hụt DHEA-S là các yếu tố nguy cơ gây béo phì và kháng insulin, nhưng không rõ ràng, liệu ảnh hưởng này có thể là độc lập hay không.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pilocarpine (pilocarpin)
Loại thuốc
Thuốc kích thích hệ cholinergic; thuốc kích thích hệ đối giao cảm; thuốc kích thích hệ cholinergic dùng cho mắt; thuốc co đồng tử dùng cho mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc dạng gel dùng cho mắt: 4% (pilocarpine hydrocloride).
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%, 0,5%, 1%, 2%, 3%, 4%, 5%, 6%, 8%, 10% (pilocarpine hydrocloride) và 1%, 2%, 4% (pilocarpine nitrate).
- Viên nén: 5 mg và 7,5 mg pilocarpine hydrocloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loxapine (Loxapine Succinate).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, nhóm Dibenzoxazepine
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột dùng đường hít: 10 mg
Viên nang: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium oxide (magnesi oxyd)
Loại thuốc
Kháng acid; nhuận tràng
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang 140 mg; viên nén 400 mg, 420 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mannitol (manitol)
Loại thuốc
Lợi niệu thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 5% (có độ thẩm thấu 275 mOsm/lít);
Dung dịch 10% (có độ thẩm thấu 550 mOsm/lít);
Dung dịch 20% (có độ thẩm thấu 1100 mOsm/lít);
Dung dịch 25% (có độ thẩm thấu 1375 mOsm/lít);
Đựng trong chai 100 ml; 250 ml hoặc 500 ml dùng để truyền tĩnh mạch.
Sản phẩm liên quan









